Chi chít>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở
VD: Chữ viết chi chít.
Đặt câu với từ Chi chít:
- Bức tranh có chi chít những chấm nhỏ.
- Cô ấy viết chi chít lên tờ giấy ghi chú.
- Bầu trời chi chít những ngôi sao nhỏ.
- Cây cam trong vườn chi chít quả ngọt.
- Tường nhà bị dán chi chít những tờ giấy quảng cáo.


- Chuếnh choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm nghiệm là từ láy hay từ ghép?
- Cười cợt là từ láy hay từ ghép?
- Chờn vờn là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chỉ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm