Còng cong>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Trơ ra một cách khô khắng đơn độc.
VD: Cây khô còng cong giữa cánh đồng hoang vắng.
Đặt câu với từ Còng cong:
- Những ngón tay còng cong của bà lão run run cầm chiếc gậy.
- Bộ xương còng cong nằm im lìm trong hang động tối tăm.
- Chiếc cầu gỗ còng cong bắc qua dòng suối cạn.
- Những nhánh cây còng cong vươn ra như muốn níu kéo điều gì.
- Hình ảnh người đàn ông còng cong bước đi dưới ánh chiều tà khiến người ta cảm thấy xót xa.


- Cồn cột là từ láy hay từ ghép?
- Chừ bự là từ láy hay từ ghép?
- Con con là từ láy hay từ ghép?
- Cong cóc là từ láy hay từ ghép?
- Co cúm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm