Cành cạch>
Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) Cào cào đầu nhọn râu dài, ngực dô, màu nâu đất hay vàng lục.
VD: Cành cạch là loài côn trùng có tiếng kêu đặc trưng vào mùa hè.
2. (Tính từ) (Tiếng gõ của vật cứng) không đều, trầm đục và liên tiếp tiếng nặng tiếng nhẹ.
VD: Tiếng đục đẽo ở xưởng mộc cứ cành cạch suốt ngày.
Đặt câu với từ Cành cạch:
- Khi đi dạo trong rừng, tôi bắt gặp một con cành cạch đang nhảy qua đường. (Nghĩa 1)
- Tiếng cành cạch kêu râm ran khắp đồng ruộng vào mỗi sáng mai. (Nghĩa 1)
- Con cành cạch này có màu nâu đất, dễ dàng hòa lẫn với mặt đất khô cằn. (Nghĩa 1)
- Những tiếng cành cạch không ngừng làm tôi khó chịu suốt cả buổi tối. (Nghĩa 2)
- Tiếng cành cạch của cây búa đập vào tấm thép khiến tôi giật mình. (Nghĩa 2)
- Cảm giác cành cạch khi gõ vào chiếc bàn cũ khiến tôi nhớ về quá khứ. (Nghĩa 2)
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Ca cẩm là từ láy hay từ ghép?
- Ca kiết là từ láy hay từ ghép?
- Cà cớn là từ láy hay từ ghép?
- Cài nhài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm