Chùm hum>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Thấp lè tè, tối tăm, không thoáng mát.
VD: Nhà cát chùm hum.
Đặt câu với từ Chùm hum:
- Căn nhà chùm hum khiến ai bước vào cũng cảm thấy ngột ngạt.
- Ánh đèn leo lét trong túp lều chùm hum.
- Khu ổ chuột với những mái nhà chùm hum hiện ra trước mắt.
- Đừng chui vào cái hang chùm hum đó, rất nguy hiểm!
- Ngồi trong quán chùm hum này thật bí bách.


- Chờm bơm là từ láy hay từ ghép?
- Chung chung là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chình là từ láy hay từ ghép?
- Chợt chạt là từ láy hay từ ghép?
- Chưng hửng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm