Chù vù chụt vụt>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Cáu gắt, cộc cằn, không dịu dàng vui vẻ.
VD: Ăn nói chù vù chụt vụt.
Đặt câu với từ Chù vù chụt vụt:
- Hôm nay trông anh ta có vẻ chù vù chụt vụt hơn mọi ngày.
- Cô ấy trả lời một cách chù vù chụt vụt khiến tôi không dám hỏi thêm gì.
- Đừng có chù vù chụt vụt với tôi như thế, tôi không làm gì sai cả.
- Tính khí chù vù chụt vụt của ông ấy khiến mọi người e dè.
- Mặc dù mệt mỏi nhưng cô ấy vẫn cố gắng không chù vù chụt vụt với khách hàng.


- Chợp rợp là từ láy hay từ ghép?
- Cò cử là từ láy hay từ ghép?
- Chơi bời là từ láy hay từ ghép?
- Cóm róm là từ láy hay từ ghép?
- Cũ càng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm