Cộc cỡn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngắn cụt tới mức trông cũng cỡn mất cân đối.
VD: Đoạn văn cộc cỡn đó thiếu sự mạch lạc và khó hiểu.
Đặt câu với từ Cộc cỡn:
- Chiếc váy cộc cỡn khiến người mẫu trông mất cân đối.
- Đường cắt cộc cỡn của mái tóc làm khuôn mặt anh ấy trở nên kỳ cục.
- Những lời nói cộc cỡn của cô ấy khiến mọi người khó chịu.
- Kiểu áo khoác cộc cỡn này chỉ hợp với những người có dáng vóc nhất định.
- Cái cây bị chặt cộc cỡn trông rất trơ trụi.


- Cuống quýt là từ láy hay từ ghép?
- Cúc rúc là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cào là từ láy hay từ ghép?
- Cứng cỏi là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm