Chung chung>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Quá chung, không cụ thể.
VD: Nhận xét chung chung.
Đặt câu với từ Chung chung:
- Những lời hứa chung chung đó chẳng có giá trị thực tế.
- Đừng đưa ra những nhận xét chung chung, hãy nói cụ thể vấn đề.
- Cách giải quyết vấn đề chung chung như vậy sẽ không mang lại hiệu quả.
- Bài báo cáo viết chung chung, thiếu số liệu và dẫn chứng cụ thể.
- Anh ta chỉ trả lời một cách chung chung cho qua chuyện.


- Chùng chình là từ láy hay từ ghép?
- Chợt chạt là từ láy hay từ ghép?
- Chưng hửng là từ láy hay từ ghép?
- Chổng chểnh là từ láy hay từ ghép?
- Chung chạ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm