Chành bành>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Tư thế ngồi) dang rộng chân ra hai bên, trông không lịch sự.
VD: Ngồi chành bành.
2. Bày ra một cách bừa bãi, trông chướng mắt.
VD: Đồ đạc vứt chành bành.
Đặt câu với từ Chành bành:
- Anh ấy ngồi chành bành trên ghế, trông rất thiếu lịch sự. (Nghĩa 1)
- Cô bé ngồi chành bành trên sàn nhà, không quan tâm đến xung quanh. (Nghĩa 1)
- Học sinh ngồi chành bành trong lớp, làm mất trật tự. (Nghĩa 1)
- Đồ đạc trong phòng bị bày chành bành, không có chỗ để đi. (Nghĩa 2)
- Bàn làm việc của anh ấy luôn chành bành với giấy tờ và sách vở. (Nghĩa 2)
- Sau buổi tiệc, nhà cửa trở nên chành bành với rác và đồ ăn thừa. (Nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: chành hoành


- Chạng nạng là từ láy hay từ ghép?
- Chang chách là từ láy hay từ ghép?
- Chành chọe là từ láy hay từ ghép?
- Chao đao là từ láy hay từ ghép?
- Chành rành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm