Còm nòm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nghèo nàn, yếu đuối.
VD: Gia đình họ sống trong cảnh còm nòm sau trận lũ quét.
Đặt câu với từ Còm nòm:
- Thân hình còm nòm của em bé khiến ai cũng xót thương.
- Cuộc sống còm nòm nơi vùng quê nghèo khó đã tôi luyện ý chí của anh.
- Dù cuộc sống còm nòm, họ vẫn luôn lạc quan và yêu đời.
- Căn nhà còm nòm xiêu vẹo trước gió bão.
- Với vóc dáng còm nòm, cô ấy khó lòng tham gia vào đội tuyển thể thao.
Các từ láy có nghĩa tương tự: còm ròm


- Cốc cốc là từ láy hay từ ghép?
- Cợt nhợt là từ láy hay từ ghép?
- Công kênh là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cáy là từ láy hay từ ghép?
- Còm nhom là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm