Cũ càng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cũ, thuộc thời đã qua, (hàm ý luyến tiếc).
VD: Những kỷ niệm cũ càng về một thời tuổi thơ êm đềm bỗng ùa về trong tôi.
Đặt câu với từ Cũ càng:
- Trong ngăn tủ cũ, tôi vô tình tìm thấy chiếc khăn tay cũ càng mà bà ngoại đã tặng.
- Ngôi nhà cũ càng ấy vẫn giữ nguyên dáng vẻ cổ kính dù thời gian đã trôi qua.
- Dù đã chia tay, nhưng những bức thư cũ càng vẫn còn đó, nhắc nhở về một mối tình đã qua.
- Chiếc xe đạp cũ càng này đã cùng tôi trải qua biết bao nhiêu kỷ niệm đáng nhớ.
- Nghe lại bài hát cũ càng ấy, lòng tôi lại xao xuyến nhớ về những ngày xưa.


- Cỏng cảnh là từ láy hay từ ghép?
- Cồng cộc là từ láy hay từ ghép?
- Cò kè là từ láy hay từ ghép?
- Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép?
- Con cón là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm