Càng ràng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To, thô, không gọn gàng, gây cảm giác ngáng trở nặng nề.

VD: Đồ đạc xếp càng ràng.

Đặt câu với từ Càng ràng:

  • Chiếc bàn làm việc của anh ấy thật càng ràng, đầy giấy tờ và vật dụng lộn xộn.
  • Bộ quần áo càng ràng làm cô ấy trông kém duyên và không thoải mái.
  • Cái túi xách càng ràng khiến cô ấy không thể tìm thấy đồ đạc bên trong.
  • Căn phòng càng ràng với đủ thứ đồ đạc chất đống, không có chỗ để đi lại.
  • Mái tóc càng ràng của cô ấy khiến người đối diện cảm thấy khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm