Cày cục


Phụ từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ) Cắm củi, mải miết làm việc gì đó.

VD: Cày cục chữa cái đài.

2. (Động từ) Cậy cục.

VD: Ngứa cày cạy.

Đặt câu với từ Cày cục:

  • Anh ấy cày cục suốt đêm để hoàn thành báo cáo cho kịp hạn cuối. (Nghĩa 1)
  • Cô bé ngồi cày cục vẽ tranh, không để ý gì đến xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Mặc dù mệt mỏi, anh vẫn cày cục làm việc để không bỏ lỡ cơ hội. (Nghĩa 1)
  • Bàn tay anh cày cục mài dao suốt, mong sao lưỡi dao sắc lại như xưa. (Nghĩa 2)
  • Tôi thấy anh cày cục cày đất suốt mấy giờ liền dưới cái nắng gắt. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù mệt, nhưng cô ấy vẫn cày cục làm việc để kịp tiến độ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm