Cun cút


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng

   VD: Con cun cút béo tròn.

2. túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước

   VD: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.

Đặt câu với từ Cun cút:

  • Buổi sáng, chúng tôi nghe tiếng cun cút kêu từ xa. (nghĩa 1)
  • Con cun cút chạy nhanh lẩn vào bụi cỏ. (nghĩa 1)
  • Cả đàn cun cút đang tìm mồi trong vườn. (nghĩa 1)
  • Cái cun cút trên đầu cô bé trông thật đáng yêu. (nghĩa 2)
  • Cái cun cút của tôi bị mẹ cắt đi khi tôi lên tám tuổi. (nghĩa 2)
  • Chị Lan vẫn để cái cun cút như thời còn nhỏ. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm