Chòng chọc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (cách nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò
VD: Thằng cu cứ nhìn chòng chọc.
Đặt câu với từ Chòng chọc:
- Cô bé nhìn tôi chòng chọc một lúc lâu.
- Cậu bé nhìn chòng chọc vào món đồ chơi mới.
- Con mèo nhìn tôi chòng chọc khi tôi đang ăn.
- Hắn ta luôn nhìn chòng chọc vào những người xung quanh.
- Tôi cảm thấy bị đánh giá khi anh ấy nhìn tôi chòng chọc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chằm chằm
Bình luận
Chia sẻ
- Chống chế là từ láy hay từ ghép?
- Chơm chởm là từ láy hay từ ghép?
- Chũm chọe là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chụt là từ láy hay từ ghép?
- Chặt chẽ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm