Chòng chọc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (cách nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt,  biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò

   VD: Thằng cu cứ nhìn chòng chọc.

Đặt câu với từ Chòng chọc:

  • Cô bé nhìn tôi chòng chọc một lúc lâu.
  • Cậu bé nhìn chòng chọc vào món đồ chơi mới.
  • Con mèo nhìn tôi chòng chọc khi tôi đang ăn.
  • Hắn ta luôn nhìn chòng chọc vào những người xung quanh.
  • Tôi cảm thấy bị đánh giá khi anh ấy nhìn tôi chòng chọc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chằm chằm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm