Cang cảng


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Tỏ ra ngang bướng, chẳng chịu theo ai, chẳng biết phải trái thế nào. 

VD: Bố mẹ nói cứ cãi cang cảng.

Đặt câu với từ Cang cảng:

  • Cậu bé cứ căng cảng không chịu nghe lời mẹ, dù đã được nhắc nhở nhiều lần.
  • Anh ta căng cảng trong cuộc họp, không chịu đồng ý với ý kiến của mọi người.
  • Cô ấy cứ căng cảng như thế, chẳng biết phải trái gì cả.
  • Đừng căng cảng nữa, hãy lắng nghe và tìm giải pháp hợp lý.
  • Họ cứ căng cảng nhau suốt, không ai chịu nhượng bộ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm