Cang cảng>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tỏ ra ngang bướng, chẳng chịu theo ai, chẳng biết phải trái thế nào.
VD: Bố mẹ nói cứ cãi cang cảng.
Đặt câu với từ Cang cảng:
- Cậu bé cứ căng cảng không chịu nghe lời mẹ, dù đã được nhắc nhở nhiều lần.
- Anh ta căng cảng trong cuộc họp, không chịu đồng ý với ý kiến của mọi người.
- Cô ấy cứ căng cảng như thế, chẳng biết phải trái gì cả.
- Đừng căng cảng nữa, hãy lắng nghe và tìm giải pháp hợp lý.
- Họ cứ căng cảng nhau suốt, không ai chịu nhượng bộ.
Bình luận
Chia sẻ
- Cạnh nạnh là từ láy hay từ ghép?
- Càu cạu là từ láy hay từ ghép?
- Cày cục là từ láy hay từ ghép?
- Cạy cục là từ láy hay từ ghép?
- Cà cưa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm