Cậm kịch


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Tiếng động) trầm, nhỏ, phát ra lúc mạnh lúc yếu do hai vật cứng, chắc va đập vào nhau.

VD: Tiếng cậm kịch của thanh sắt va vào tường làm tôi giật mình.

Đặt câu với từ Cậm kịch:

  • Cảnh vật im lìm, chỉ có tiếng cậm kịch của đôi giày cao gót trên sàn đá.
  • Trong đêm khuya, tiếng cậm kịch từ dưới tầng hầm vọng lên khiến tôi không yên tâm.
  • Khi anh ta đánh mạnh vào cửa, tôi nghe thấy tiếng cậm kịch từ phía bên ngoài.
  • Tiếng cậm kịch của những viên đá rơi xuống làm vang cả không gian tĩnh lặng.
  • Lúc đóng cửa, tiếng cậm kịch phát ra khi hai cánh cửa chạm nhau làm mọi người chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm