Cây cối>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chỉ chung các loại cây.
VD: Cây cối mọc um tùm.
Đặt câu với từ Cây cối:
- Trong khu rừng này, cây cối xanh tươi và tỏa bóng mát suốt cả ngày.
- Mùa thu đến, cây cối thay lá, tạo nên cảnh sắc tuyệt đẹp.
- Chúng ta cần bảo vệ cây cối để giữ môi trường sống trong lành.
- Mưa lớn khiến cây cối đổ rạp xuống, làm cản trở giao thông.
- Cây cối trong vườn nhà tôi đang phát triển rất tốt nhờ chăm sóc đúng cách.


- Chà chã là từ láy hay từ ghép?
- Căn cắt là từ láy hay từ ghép?
- Cậy cục là từ láy hay từ ghép?
- Cha chả là từ láy hay từ ghép?
- Cấm cảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm