Cách rách>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Phiền phức, rầy rà.
VD: Bày vẽ ra làm gì cho cách rách.
Đặt câu với từ Cách rách:
- Cái hợp đồng này thật cách rách, làm tôi mất cả buổi chiều để đọc.
- Chị ấy luôn phàn nàn về những thủ tục cách rách khi làm giấy tờ.
- Đừng có cách rách nữa, mọi việc đã ổn rồi mà!
- Những yêu cầu này quá cách rách, chẳng ai muốn làm đâu.
- Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì những cuộc gọi cách rách từ đối tác.
Bình luận
Chia sẻ
- Cành cành là từ láy hay từ ghép?
- Cà rà là từ láy hay từ ghép?
- Càng cạc là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm