Cợt nhợt>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Nói, cười, đùa trêu) lơ lả, thiếu đứng đắn, thể hiện sự hời hợt, dối trá.
VD: Ăn nói cợt nhợt.
Đặt câu với từ Cợt nhợt:
- Đừng có cợt nhợt như thế, đây là chuyện nghiêm túc.
- Thái độ cợt nhợt của cô ấy làm tôi mất hết thiện cảm.
- Những lời nói cợt nhợt của hắn chẳng đáng tin chút nào.
- Gã đàn ông đó có ánh mắt cợt nhợt nhìn xuống người khác.
- Cô ta luôn tỏ ra cợt nhợt để che giấu sự lo lắng bên trong.


- Công kênh là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cáy là từ láy hay từ ghép?
- Còm nhom là từ láy hay từ ghép?
- Cồ cộ là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm