Chiêm nghiệm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: xem xét, phán đoán và nhận định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI

   VD: Tôi chiêm nghiệm về những gì đã xảy ra.

Đặt câu với từ Chiêm nghiệm:

  • Anh ấy chiêm nghiệm sau khi gặp thất bại.
  • Cô ấy chiêm nghiệm về bài học hôm nay.
  • Ông cụ hay chiêm nghiệm về cuộc đời.
  • Chuyến đi giúp tôi chiêm nghiệm nhiều điều.
  • Chúng tôi cùng ngồi chiêm nghiệm về những gì đã qua.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm