Cà cưa>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cà kê dài dòng.
VD: Nói cà cưa.
Đặt câu với từ Cà cưa:
- Cô ấy thích cà cưa về những chuyện không liên quan đến công việc.
- Đừng cà cưa nữa, nói thẳng vào vấn đề đi!
- Mỗi lần nói chuyện, ông ấy cứ cà cưa mãi mà không đi đến kết luận.
- Cả buổi chiều, họ ngồi cà cưa về những chuyện xưa cũ.
- Tôi không có thời gian để cà cưa, hãy làm việc nhanh lên!
Bình luận
Chia sẻ
- Cà kê là từ láy hay từ ghép?
- Cáu kỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Cay cảy là từ láy hay từ ghép?
- Cà cộ là từ láy hay từ ghép?
- Cày cạy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm