Chợp rợp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lăng xăng rối rít muốn làm ngay.
VD: Đợi lệnh mới được xung phong, đừng có chợp rợp.
Đặt câu với từ Chợp rợp:
- Thấy khách đến nhà, con bé chợp rợp chạy đi lấy nước mời khách.
- Vừa nghe hiệu lệnh, cả đội chợp rợp lao vào dọn dẹp.
- Đàn gà con chợp rợp chạy theo mẹ kiếm ăn.
- Cô ấy chợp rợp chuẩn bị mọi thứ cho chuyến đi ngày mai.
- Cậu bé chợp rợp mở quà sinh nhật mà không chờ ai nhắc.


- Cò cử là từ láy hay từ ghép?
- Chơi bời là từ láy hay từ ghép?
- Cóm róm là từ láy hay từ ghép?
- Cũ càng là từ láy hay từ ghép?
- Cỏng cảnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm