Chễm chệ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ

   VD: Anh ta ngồi chễm chệ ở đó.

Đặt câu với từ Chễm chệ:

  • Con mèo đang ngồi chễm chệ trên ghế.
  • Ông ấy chễm chệ đứng giữa đám đông.
  • Chiếc xe đỗ chễm chệ ngay cổng nhà.
  • Chiếc bàn được đặt chễm chệ giữa phòng.
  • Cô bé ngồi chễm chệ trên bệ cửa nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chễm chện, chĩnh chện


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm