Chễm chệ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ
VD: Anh ta ngồi chễm chệ ở đó.
Đặt câu với từ Chễm chệ:
- Con mèo đang ngồi chễm chệ trên ghế.
- Ông ấy chễm chệ đứng giữa đám đông.
- Chiếc xe đỗ chễm chệ ngay cổng nhà.
- Chiếc bàn được đặt chễm chệ giữa phòng.
- Cô bé ngồi chễm chệ trên bệ cửa nhà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chễm chện, chĩnh chện


- Chín chắn là từ láy hay từ ghép?
- Chòng chành là từ láy hay từ ghép?
- Chòng chọc là từ láy hay từ ghép?
- Chống chế là từ láy hay từ ghép?
- Chơm chởm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm