Chui chút>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chui, chui rúc.
VD: Chui chút trong rừng sâu.
Đặt câu với từ Chui chút:
- Mấy chú gà con chui chút vào cánh mẹ để tránh rét.
- Tên trộm chui chút qua hàng rào để trốn thoát.
- Đám trẻ con thích chui chút vào những chỗ tối tăm để chơi trốn tìm.
- Con mèo mướp chui chút dưới gầm giường khi có khách lạ.
- Anh ta chui chút vào một góc khuất để hút thuốc.


- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
- Chùm hum là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bơm là từ láy hay từ ghép?
- Chung chung là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm