Công kênh>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Để lên vai, lên hoặc xúm vào nâng người lên cao khỏi đầu.
VD: Công kênh trẻ con.
Đặt câu với từ Công kênh:
- Bố công kênh con trai lên vai để xem diễu hành.
- Các cổ động viên công kênh nhau ăn mừng bàn thắng.
- Trong lễ hội, người ta công kênh kiệu rước qua các đường phố.
- Anh ấy công kênh bạn mình lên cao để hái quả trên cây.
- Để vượt qua đám đông, anh ấy đã được bạn bè công kênh lên.


- Cóc cáy là từ láy hay từ ghép?
- Còm nhom là từ láy hay từ ghép?
- Cồ cộ là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cách là từ láy hay từ ghép?
- Cọc cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm