Chành chọe>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Trẻ con) trêu ghẹo nhau.
VD: Suốt ngày chành chọe nhau.
Đặt câu với từ Chành chọe:
- Trẻ con thường chành chọe nhau vì đồ chơi.
- Cô bé chành chọe với bạn cùng lớp suốt buổi học.
- Bọn trẻ chành chọe nhau khi chơi đùa ngoài sân.
- Anh trai và em gái chành chọe nhau về việc ai sẽ rửa bát.
- Các em nhỏ chành chọe nhau khi xếp hàng mua kem.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chành ché


- Chao đao là từ láy hay từ ghép?
- Chành rành là từ láy hay từ ghép?
- Chàng làng là từ láy hay từ ghép?
- Chán chường là từ láy hay từ ghép?
- Chan chan là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm