Chợt chạt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hay bông đùa hời hợt, không sâu sắc.
VD: Nói năng chợt chạt.
Đặt câu với từ Chợt chạt:
- Đừng quá chợt chạt trong công việc, nếu không bạn sẽ gặp rắc rối lớn.
- Cô ấy chỉ đáp lại một cách chợt chạt cho xong chuyện.
- Những lời nói chợt chạt của anh ấy đã làm tổn thương người khác.
- Tính cách chợt chạt khiến anh ta khó có được những mối quan hệ sâu sắc.
- Đừng đánh giá một cuốn sách chỉ qua cái nhìn chợt chạt bên ngoài.


- Chưng hửng là từ láy hay từ ghép?
- Chổng chểnh là từ láy hay từ ghép?
- Chung chạ là từ láy hay từ ghép?
- Chúng chứng là từ láy hay từ ghép?
- Chơn chớt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm