Chang chang


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (trời nắng) gay gắt, ánh nắng chiếu thẳng xuống khắp nơi

   VD: Trời nắng chang chang.

Đặt câu với từ Chang chang

  • Trời hôm nay chang chang, không một bóng mây.
  • Lúa trên đồng chang chang dưới ánh nắng mùa hè.
  • Nắng hè chiếu xuống đất, mặt đất chang chang và nóng bức.
  • Dưới ánh nắng chang chang, chúng tôi chơi đùa ngoài sân.
  • Nắng chang chang chiếu vào cửa sổ, làm sáng bừng căn phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm