Chúm chím


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (môi) chúm lại, hơi mấp máy như muốn hé mở

   VD: Đôi môi chúm chím.

Đặt câu với từ Chúm chím:

  • Cô bé cười chúm chím rất đáng yêu.
  • Bông hoa hồng vừa nở, cánh hoa chúm chím xinh xắn.
  • Môi em bé chúm chím như cánh hoa.
  • Cô gái mỉm cười chúm chím khi được khen.
  • Bà cụ nhìn cháu cười chúm chím hạnh phúc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm