Chãnh chẹ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngoa ngoắt, lắm mồm, kiêu kỳ điệu bộ trong nói năng.
VD: Cái miệng chãnh chẹ khó thương.
Đặt câu với từ Chãnh chẹ:
- Cô ấy luôn chãnh chẹ khi nói chuyện với người khác.
- Anh ta chãnh chẹ trong mọi cuộc đối thoại.
- Bà cụ chãnh chẹ khi kể chuyện xưa.
- Trẻ con thường chãnh chẹ khi tranh cãi.
- Cô bé chãnh chẹ khi không được đáp ứng yêu cầu.


- Chách ách là từ láy hay từ ghép?
- Chàng hãng là từ láy hay từ ghép?
- Chang bang là từ láy hay từ ghép?
- Cham chảm là từ láy hay từ ghép?
- Chài bài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm