Còm cọm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Còng lưng làm việc một cách vất vả, kiên trì.
VD: Thân hình còm cõi.
Đặt câu với từ Còm cọm:
- Bà tôi đã còm cọm cả đời để nuôi nấng đàn con.
- Dù phải còm cọm kiếm sống, anh ấy vẫn luôn lạc quan.
- Nhờ còm cọm làm việc, gia đình họ đã vượt qua giai đoạn khó khăn.
- Những người nông dân còm cọm trên đồng ruộng để tạo ra hạt gạo.
- Để đạt được thành công, người nghệ sĩ đã còm cọm luyện tập mỗi ngày.
Các từ láy có nghĩa tương tự: còm cõm


- Cóng róng là từ láy hay từ ghép?
- Còm cõi là từ láy hay từ ghép?
- Co ro là từ láy hay từ ghép?
- Cò rò là từ láy hay từ ghép?
- Cỏn con là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm