Con cón>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Dáng đi) nhanh, gọn.
VD: Bước chân con cón.
Đặt câu với từ Con cón:
- Anh ấy bước đi con cón trên con đường vắng.
- Cô bé chạy con cón đến trường học.
- Chú chó chạy con cón theo sau chủ nhân.
- Người đưa thư đi con cón để kịp giao bưu phẩm.
- Cậu bé nhảy con cón qua các vũng nước.


- Co cóp là từ láy hay từ ghép?
- Chứ bứ là từ láy hay từ ghép?
- Cu cu là từ láy hay từ ghép?
- Củ mỉ cù mì là từ láy hay từ ghép?
- Cong cớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm