Chông chênh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: không vững chãi vì không có chỗ dựa chắc chắn

   VD: Lập luận chông chênh.

Đặt câu với từ Chói chang:

  • Chiếc cầu tre chông chênh nối liền hai bờ sông.
  • Con thuyền nhỏ chông chênh giữa dòng nước lớn.
  • Đôi chân mệt mỏi bước đi chông chênh trên con đường đá sỏi.
  • Trên con dốc chông chênh, anh ấy phải cẩn thận từng bước.
  • Gió lớn làm cành cây chông chênh trong không trung.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chênh vênh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm