Co ro>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cố thu mình cho nhỏ lại, thường cho đỡ rét.
VD: Ngồi co ro ở góc bếp.
Đặt câu với từ Co ro:
- Trong cơn gió lạnh đầu đông, em bé co ro trong chiếc áo ấm.
- Ngồi co ro trên chiếc ghế đá công viên, ông lão nhớ về những kỷ niệm xưa.
- Chú mèo co ro bên bếp lửa để tránh cái rét cắt da cắt thịt.
- Những người vô gia cư co ro dưới mái hiên để tìm chút hơi ấm.
- Vì quá lạnh, tôi co ro người lại và đi nhanh về nhà.


- Cò rò là từ láy hay từ ghép?
- Cỏn con là từ láy hay từ ghép?
- Cỏm rỏm là từ láy hay từ ghép?
- Chụt chịt là từ láy hay từ ghép?
- Cộc cỡn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm