Chát chúa>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai.
VD: Tiếng búa đập chát chúa.
Đặt câu với từ Chát chúa:
- Tiếng còi xe chát chúa làm mọi người giật mình.
- Âm thanh chát chúa từ loa phóng thanh khiến tai tôi đau nhức.
- Tiếng hét chát chúa của cô ấy vang lên khắp phòng.
- Tiếng chuông điện thoại chát chúa làm phiền giấc ngủ của tôi.
- Tiếng cười chát chúa của bọn trẻ vang lên khắp sân trường.


- Chàm nhàm là từ láy hay từ ghép?
- Chành chạnh là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chăm là từ láy hay từ ghép?
- Chăng văng là từ láy hay từ ghép?
- Chầm chập là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm