Cấp nấp


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tấp nập, rộn rịp.

VD: Bà con cấp nấp gởi quà đến cho.

Đặt câu với từ Cấp nấp:

  • Quảng trường vào cuối tuần luôn cấp nấp người qua lại.
  • Chợ sáng nay thật cấp nấp, mọi người mua sắm chuẩn bị Tết.
  • Lễ hội cuối năm khiến khu phố cấp nấp khách du lịch.
  • Bến xe vào giờ cao điểm thật cấp nấp, xe cộ chen chúc nhau.
  • Cảnh tượng cấp nấp của lễ hội khiến tôi cảm thấy phấn khích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm