Cha chả>
Cảm từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng thốt ra biểu lộ ý ngạc nhiên, tán thưởng hoặc bực tức.
VD: Cha chả! Tức ơi là tức!
Đặt câu với từ Cha chả:
- Cha chả, sao mà anh lại làm như vậy được chứ!
- Cha chả! Mới sáng sớm đã gặp phải chuyện này rồi!
- Cha chả, không ngờ cô ấy lại trả lời như thế!
- Cha chả, có khi nào tôi nhầm không nhỉ?
- Cha chả! Đúng là không thể tin nổi!


- Cấm cảu là từ láy hay từ ghép?
- Chả chớt là từ láy hay từ ghép?
- Cắc kè là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm nhẩm là từ láy hay từ ghép?
- Cắp nắp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm