Chổng chểnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lộn xộn, bừa bãi vì không được xếp đặt có thứ tự, ngăn nắp.
VD: Trong lớp, ghế để chổng chểnh.
Đặt câu với từ Chổng chểnh:
- Căn phòng sau khi tôi dọn dẹp xong đã không còn chổng chểnh nữa.
- Trên bàn làm việc của anh ấy lúc nào cũng chổng chểnh đủ loại giấy tờ.
- Những đồ vật trong góc nhà để lâu không được sắp xếp lại, trông thật chổng chểnh.
- Sau khi di chuyển, đồ đạc trong xe trở nên chổng chểnh, không còn ngăn nắp.
- Kệ sách của cô ấy lúc nào cũng chổng chểnh, chẳng có thứ tự gì cả.


- Chung chạ là từ láy hay từ ghép?
- Chúng chứng là từ láy hay từ ghép?
- Chơn chớt là từ láy hay từ ghép?
- Chờm chợp là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chùn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm