Chả chớt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) nửa đùa nửa thật, không nghiêm chỉnh, đứng đắn.

VD: Nói chả chớt

Đặt câu với từ Chả chớt:

  • Cậu ấy nói chuyện chả chớt mãi, chẳng ai nghiêm túc được cả.
  • Anh ta lúc nào cũng chả chớt, không bao giờ chịu nói chuyện nghiêm túc.
  • Cô ấy chả chớt bảo tôi đến muộn, nhưng thật ra là có lý do.
  • Mấy đứa trẻ hay chả chớt khi nghe giảng, không ai chịu học nghiêm chỉnh.
  • Đừng có chả chớt nữa, lần này phải làm thật đấy!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm