Chờm bơm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Trẻ con) nhờn, hỗn láo với người trên.
VD: Cậu bé chờm bơm cãi lại cha mẹ.
Đặt câu với từ Chờm bơm:
- Đứa trẻ chờm bơm không nghe lời ông bà.
- Bé gái chờm bơm không tôn trọng thầy cô.
- Anh ấy chờm bơm với người lớn tuổi.
- Cô bé chờm bơm không lễ phép với hàng xóm.
- Đứa trẻ chờm bơm không biết kính trọng người trên.


- Chung chung là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chình là từ láy hay từ ghép?
- Chợt chạt là từ láy hay từ ghép?
- Chưng hửng là từ láy hay từ ghép?
- Chổng chểnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm