Chùn chùn>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Ngắn thấp đến mức quá đáng, trông khó coi.
VD: Đốt mía ngắn chùn chùn.
Đặt câu với từ Chùn chùn:
- Dáng người chùn chùn khiến anh ấy tự ti.
- Ngôi nhà chùn chùn nằm lọt thỏm giữa những tòa nhà cao tầng.
- Chiếc váy chùn chùn làm cô ấy trông thấp hơn.
- Hàng rào chùn chùn bao quanh khu vườn cũ kỹ.
- Túp lều chùn chùn nép mình dưới chân núi.


- Chút chít là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép?
- Chợp rợp là từ láy hay từ ghép?
- Cò cử là từ láy hay từ ghép?
- Chơi bời là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm