Cặp rặp


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Gấp và vội.

VD: Anh ấy chạy ra ngoài với bước chân cặp rặp vì sợ trễ giờ.

Đặt câu với từ Cặp rặp:

  • Cô vội vàng làm bài kiểm tra, tay viết cặp rặp.
  • Mẹ bảo tôi đi học cặp rặp vì đã muộn.
  • Chúng tôi phải rời khỏi nhà cặp rặp để bắt chuyến xe sớm.
  • Vì không muốn bị bắt, họ làm mọi thứ cặp rặp.
  • Anh ấy bấm điện thoại cặp rặp để gọi lại cho khách hàng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cập rập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm