Cặp rặp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gấp và vội.
VD: Anh ấy chạy ra ngoài với bước chân cặp rặp vì sợ trễ giờ.
Đặt câu với từ Cặp rặp:
- Cô vội vàng làm bài kiểm tra, tay viết cặp rặp.
- Mẹ bảo tôi đi học cặp rặp vì đã muộn.
- Chúng tôi phải rời khỏi nhà cặp rặp để bắt chuyến xe sớm.
- Vì không muốn bị bắt, họ làm mọi thứ cặp rặp.
- Anh ấy bấm điện thoại cặp rặp để gọi lại cho khách hàng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cập rập
Bình luận
Chia sẻ
- Cập kiếng là từ láy hay từ ghép?
- Cây cối là từ láy hay từ ghép?
- Chà chã là từ láy hay từ ghép?
- Căn cắt là từ láy hay từ ghép?
- Cậy cục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm