Chờm chợp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dài, rậm, không được cắt xén. (Thường nói về tóc).
VD: Tóc tai chờm chợp.
Đặt câu với từ Chờm chợp:
- Tóc anh ấy dài chờm chợp, che kín cả mặt.
- Cô bé có mái tóc chờm chợp, trông rất hoang dã.
- Sau nhiều tháng không cắt, tóc của anh ta trở nên chờm chợp.
- Mái tóc chờm chợp của cô ấy khiến mọi người chú ý.
- Tóc của cậu bé dài chờm chợp, cần được cắt tỉa.


- Chùn chùn là từ láy hay từ ghép?
- Chút chít là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép?
- Chợp rợp là từ láy hay từ ghép?
- Cò cử là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm