Cay cảy


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run.

VD: Run cay cảy.

Đặt câu với từ Cay cảy:

  • Đêm qua trời rét quá, tôi nằm trong chăn vẫn cảm thấy cay cảy.
  • Sau khi tắm mưa, tôi cảm thấy người cay cảy, không thể nào ấm lên được.
  • Mùa đông đến, gió lạnh thổi qua khiến cơ thể tôi cay cảy suốt.
  • Cơn gió mùa đông bắc làm cho tay tôi cay cảy, khó chịu.
  • Anh ấy đi bộ dưới mưa suốt, giờ về nhà người vẫn cay cảy.

Các từ láy mang nghĩa tương tự: cầm cập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm