Chung chạ>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chung với nhau trong sinh hoạt đến mức không còn phân biệt cái gì là riêng nữa.
VD: Sống chung chạ.
Đặt câu với từ Chung chạ:
- Vợ chồng sống với nhau lâu ngày thì việc chung chạ là điều khó tránh khỏi. (Động từ)
- Anh em trong nhà nên chung chạ giúp đỡ nhau những lúc khó khăn. (Động từ)
- Vì hoàn cảnh khó khăn, họ phải chung chạ sống cùng nhau trong một căn phòng trọ nhỏ. (Động từ)
- Sống chung chạ trong một tập thể lớn đôi khi khiến người ta cảm thấy mất tự do. (Tính từ)
- Việc sử dụng đồ dùng cá nhân chung chạ với người khác tiềm ẩn nguy cơ lây lan bệnh tật. (Tính từ)
- Họ sống chung chạ nhiều năm trong một căn nhà nhỏ. (Tính từ)


- Chúng chứng là từ láy hay từ ghép?
- Chơn chớt là từ láy hay từ ghép?
- Chờm chợp là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chùn là từ láy hay từ ghép?
- Chút chít là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm