Câu cấu>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Bọ cánh cứng, đầu, nhỏ, dài ra trước như cái vòi voi, thường cắn phá cây cối.
VD: Mỗi sáng, tôi phải kiểm tra cây cối vì sợ bị câu cấu phá hoại.
Đặt câu với từ Câu cấu:
- Vườn cây của tôi bị câu cấu tấn công, khiến lá và cành bị hư hại.
- Những con câu cấu thường gây hại cho mùa màng của nông dân.
- Khi phát hiện câu cấu, người nông dân phải tiêu diệt ngay để bảo vệ cây trồng.
- Các loại câu cấu này thường xuất hiện vào mùa hè và gây nhiều thiệt hại.
- Câu cấu có thể làm cây suy yếu và chết dần nếu không được kiểm soát.


- Cằn cặt là từ láy hay từ ghép?
- Cân cấn là từ láy hay từ ghép?
- Câu cú là từ láy hay từ ghép?
- Cắm cắc là từ láy hay từ ghép?
- Cằm cặp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm