Chúi lúi>
Phụ từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Say) bí tỉ.
VD: Uống rượu say chúi lúi.
Đặt câu với từ Chui chút:
- Sau bữa tiệc, anh ta chúi lúi không biết trời trăng gì.
- Mấy ông bạn nhậu đến lúc chúi lúi mới chịu ra về.
- Uống đến chúi lúi như vậy thì còn biết gì ngày mai.
- Hắn ta chúi lúi ngay tại bàn nhậu, chẳng ai đỡ nổi.
- Chỉ vài ly mà anh ấy đã chúi lúi rồi.


- Chủng chẳng là từ láy hay từ ghép?
- Chùm nhum là từ láy hay từ ghép?
- Com rom là từ láy hay từ ghép?
- Chui chút là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm