Chập chờn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Ở trạng thái lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ
VD: Những ánh sáng chập chờn phát ra từ ngôi nhà nhỏ.
2. Ở trạng thái nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê
VD: Giấc ngủ chập chờn.
Đặt câu với từ Chập chờn:
- Tín hiệu internet chập chờn khiến bố tôi không thể làm việc được.
- Ánh nến chập chờn trong đêm tối tạo nên một không khí huyền ảo.
- Vì lo lắng không yên mà cả đêm qua mẹ tôi ngủ chập chờn.


- Chập chững là từ láy hay từ ghép?
- Chật vật là từ láy hay từ ghép?
- Chật chội là từ láy hay từ ghép?
- Chen chúc là từ láy hay từ ghép?
- Cheo leo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm