Cậy cục


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cầu cạnh một cách vất vả.

VD: Cậy cục xin cho con vào cơ quan.

Đặt câu với từ Cậy cục:

  • Anh ta cứ phải cậy cục mãi mới xin được một công việc tạm thời.
  • Cô ấy cậy cục với bạn bè để được giúp đỡ trong lúc khó khăn.
  • Đừng cậy cục mãi như vậy, hãy tự giải quyết vấn đề của mình.
  • Mỗi lần cần gì, anh ta lại cậy cục nhờ vả người khác.
  • Tôi không thích việc phải cậy cục liên tục, nhưng đôi khi không có lựa chọn nào khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm