Cốc cốc>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Âm thanh) vang giòn liên tiếp phát ra khi gõ mõ.
VD: Tiếng cốc cốc vang lên, phá tan sự yên tĩnh của buổi sớm mai.
Đặt câu với từ Cốc cốc:
- Tiếng cốc cốc từ chiếc mõ vang vọng khắp không gian tĩnh lặng của ngôi chùa.
- Thầy gõ cốc cốc vào mõ, báo hiệu giờ thiền định bắt đầu.
- Âm thanh cốc cốc đều đặn của chiếc mõ dẫn dắt buổi lễ cầu an.
- Tiếng cốc cốc nhẹ nhàng của chiếc mõ ru êm tâm hồn người nghe.
- Nhịp điệu cốc cốc của tiếng mõ tạo nên một không gian trang nghiêm.


- Cợt nhợt là từ láy hay từ ghép?
- Công kênh là từ láy hay từ ghép?
- Cóc cáy là từ láy hay từ ghép?
- Còm nhom là từ láy hay từ ghép?
- Cồ cộ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm